100 cấu trúc và cụm từ tiếng anh quan trọng ôn thi THPT Quốc Gia

Đây là các cấu trúc và cụm từ tiếng anh thường xuyên xuất hiện trong các đề thi THPT Quốc Gia cũng như đề thi đại học môn Tiếng Anh. Vì vậy các bạn học sinh lớp 12 cần phải ghi nhớ các cấu trúc và cụm từ này để đạt được điểm số cao trong các kỳ thi sắp tới.

100 cấu trúc và cụm từ tiếng anh quan trọng ôn thi THPT Quốc Gia

100 cấu trúc và cụm từ tiếng anh quan trọng ôn thi THPT Quốc Gia

1. too + adj + (for sb) to do st: quá để cho ai làm gì
2. so + adj + that clause: quá đến nỗi mà
3. be + such + a/an + adj + Noun that +clause: quá đến nỗi mà
4. be + adj + (for sb) enough to do st: đủ cho ai làm gì
5. It’s adj (for sb) to do st: làm sao để cho ai làm gì
6. It’s | no good || no use || useless | doing st: vô ích khi làm gì| not worth || worthless
7. can’t help doing st: không thể không làm gì
8. can’t stand sb/st/doing ~ can’t bear sb/st/doing st: không thể chiu đựng ai/ cái gì/làm gì can’t resist sb/st/doing st
9. had better do st/not do st: nên làm gì/không nên làm gì
10. It’s be time (for sb) to do st: đã đến lúc ai đó phải làm gì ~ It + be + time + S + V_ed
11. It (take) sb + time + to do stSb (spend) + time + doing st: ai đó mất bao lâu để làm gì S + V + in + time
12. Sb (spend) + time + on st: ai đó dành bao nhiêu thời gian vào cái gì
13. No sooner + MV + S + V than SVO: chỉ ngay khi…thì…
14. Not until SV1 MV SV2Until SV1 MV S not V2: chỉ đến khi…thì…mới…Not until + khoảng thời gian + MV SV
15. Despite | + Cụm danh từ, SVO: mặc dù… In spite of |SVO despite/In spite of + Cum danh từ
16. S V + not only…but also… (…tương đương) không những mà còn
17. S V + …as well as...(…tương đương) vừa…vừa… S V as wel as V
18. S V + both…and…(…tương đương) vừa…vừa… S both V and VBoth S1 and S2 V_số nhiều
19. Both of them + V_số nhiều you N_số nhiều + xác định

20. used to do st thói quen trong quá khứ, giờ không còn ~ get used to st/doing st quen với cái gì, làm gì ~ be used to st/doing st quen với cái gì, làm gì
21. need doing st = need to be done: cần được làm gì need to do st cần phải làm gì
22. like st/doing st more than st/doing st ~ prefer st/doing st – to – st/doing st thích làm gì hơn làm gì ~ prefer to do st + rather than + do stwould rather + do st than do st
23. ask sb for st: xin ai cái gì
24. ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
25. like doing st: sở thích làm cái gì(lâu dài) ~ like to do st ý thích làm gì(nhất thời)
26. remember doing st: nhớ đã làm gì~ remember to do st nhớ phải làm gì
27. forget doing st: quên đã làm gì~ forget to do st: quên phải làm gì
28. stop doing st dừng hẳn một việc stop to do st tạm dừng để làm việc khác
29. regret doing st: hối tiếc đã làm gì trong quá khứ~ regret to do st lấy làm tiếc phải thông báo cái gì
30. try doing st: thử làm gì~ try to do st cố gắng làm gì
31. mean doing st: liên quan đếnn việc gì ~ mean to do st định làm gì
32. find sb doing st: vô tình thấy ai làm gì~ find sb to do st thấy ai làm gì sau khi đã tìm hiểu vấn đề
33. need/want/require doing st: cần được làm gì (bị động) need/want/require to do st muốn làm gì (chủ động)
34. be sorry for doing st: xin lỗi vì đã làm gì với ai (trong quá khứ)~ be sorry to do st rất tiếc về việc gì
35. be afraid doing st: sợ làm gì do khách quan~ be afraid to do st sợ làm gì do chủ quan
36. be ashamed of doing st: xấu hổ vì đã làm gì trong quá khứ~ be ashamed to do st ngại ngùng,e ngại khi làm gì
37. ought (not) to do st: nên (không nên) làm gì

38. should (not) do st: nên (không nên) làm gì should have done st đáng lẽ đã nên làm gì
39. need to be done: cần được làm gì
40. have st done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)
41. get st done: cái gì được làm (nhờ hoặc thuê)
42. advise sb (not) to do st: khuyên ai nên (không nên) làm gì
43. agree on st: đồng ý về cái gì agree with sb đồng ý với ai agree to do st đồng ý làm gì
44. give up doing st: từ bỏ cái gì…
45. allow sb to do st= let sb do st: cho phép ai làm gì= permit sb to do st= give sb permission to do st
46. be different from sb/st: khác với ai/cái gì
47. go on doing st: tiếp tục làm gì
48. be good at st/doing st: giỏi về cái gì/làm cái gì
49. be bad at st/doing st: kém về cái gì/làm gì
50. be interested in st/doing st: thích thú về cái gì/làm gì
51. look forward to doing st: mong đợi làm gì
52. give up doing st: từ bỏ làm gì
53. keep sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
54. prevent sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
55. stop sb from doing st: ngăn cản ai làm gì
56. put up with sb/st: khoan dung, kiên nhẫn, chịu đựng ai/ cái gì
57. pay attention to sb/st/doing st: chú ý tới ai/cái gì/làm gì
58. have effect on sb: ảnh hưởng đến ai
59. remind sb to do st: nhắc nhở ai làm cái gì
60. be/get- married to sb: cưới ai~ marry sb cưới ai

61. miss doing st/st: nhỡ làm gì/cái gì~ miss sb very much nhớ ai da diết
62. insist on st/doing st: khăng khăng làm gì
63. succeed in st/doing st: thành công
64. depend on: phụ thuộc vào
65. be keen on st/doing st: say mê,ham thích
66. be fond of st/doing st: ham thích
67. rely on: tin vào
68. object to: phản đối,chống lại
69. intend on: dự định
70. result in: gây ra~ result from do~ result of kết quả của
71. keep fit: giữ sức khỏe
72. be astonisheed at/by – st/doing st: kinh ngạc về
73. be amazed at st/doing st: ngac nhiên về
74. be surprised at st/doing st: ngạc nhiên về
75. be angry at st/doing st: tức giận về
76. by chance = by accident (adv) tình cờ
77. be tired of st/doing st: mệt mỏi về
78. get tired of st/doing st: mệt mỏi về
79. waste time/money doing st: tốn thời gian/tiền làm gì
80. take place = happen = occur: xảy ra

81. be excited about: thích thú
82. be bored with/fed up with: chán cái gì
83. expect sb to do st: mong đợi ai làm gì
84. leave sb alone: để ai yên
85. be crowded with: đông đúc cái gì
86. be full of: đầy cái gì
87. except for/apart from: ngoài, trừ
88. in which = where on/at which = when
89. make use of st/doing st: tận dung cái gì
90. take over st: đảm nhiệm cái gì
91. put off: hoãn lại
92. It is the first/second…best time + HTHT
93. live in: sống ở (chung chung)~ live at: địa chỉ cụ thể~ live on sống nhờ vào
94. When QKĐ,QKTD
95. When QKĐ,QKHT
96. Before QKĐ,QKHT
97. After QKHT,QKĐ
98. admit/avoid/consider/deny/dislike/enjoy/finish/imagine/mention/object to/practise/postpone/hate/ mind/delay + doing st
99. want/plan/agree/wish/attempt/decide/demand/expect/mean/offer/prepare/happen/hope/afford/ intend/manage/learn/promise/refuse/arrange/threaten + to do st
100. Phân biệt tính từ V_ed Và V_ing• V_ed chỉ người• V_ing chỉ vật• Muốn nói tới bản chất của cả người và vật dụng

Quý thầy cô và các bạn học sinh 12 có thể tải tài liệu ôn thi môn Tiếng Anh này miễn phí bằng đường link bên dưới.

 

Chúng tôi hiện đang cập nhật liên tục và đầy đủ các tài liệu luyện thi và đề thi thử THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh năm 2018 bám sát cấu trúc ra đề của Bộ Giáo Dục và Đào tạo dành cho các bạn học sinh lớp 12. Vui lòng truy cập website thường xuyên để không bỏ sót bất kỳ tài liệu hay đề thi thử nào nhé!

Leave a Reply

Press ESC to close